BFGOODRICH ALL-TERRAIN T/A KO3

  • Lốp xe địa hình

Sự mạnh mẽ và bền bỉ huyền thoại nay trở nên mạnh mẽ và bền bỉ hơn


  • Được thiết kế tối ưu cho các dòng xe khung gầm rời như xe bán tải, xe SUV và xe đa địa hình.
  • Lốp thiết kế cho đường hỗn hợp.
  • Nhà vô địch Baja.

Được Thiết Kế Để Vận Hành Bền Bỉ

Thiết kế mặt gai lốp và công thức chế tạo cao su mới giúp lốp BFGoodrich All-Terrain T/A KO3 vận hành bền bỉ và tuổi thọ lốp được cải thiện khi đi trên mọi loại địa hình, kể cả đường sỏi đá. Thiết kế lốp có diện tích tiếp xúc mặt đường được tối ưu hóa và các rãnh gai phụ tự khóa 3D có độ sâu tối đa, giúp lốp mòn đều sau thời gian sử dụng lâu dài.

Được Thiết Kế Để Vượt Qua Mọi Thử Thách

Được phát triển để tham dự các giải đua Baja, công nghệ CoreGard của chúng tôi tạo nên sự cứng cáp cho hông lốp BFGoodrich All-Terrain T/A KO3. Và thiết kế so le cải tiến của các khối gai giúp lốp không bị các vật thể găm vào hông lốp, tránh các hư hỏng cho lốp.

Được Thiết Kế Để Xử Lý Mọi Tình Huống

Lốp BFGoodrich All-Terrain T/A KO3 bám đường tốt, ngay cả trong điều kiện đường sá xấu nhất. Khả năng bám đường bùn và tuyết của lốp KO2 huyền thoại nay đã được nâng cấp trên lốp KO3, với vai lốp thiết kế hình răng cưa cùng các thanh chống bám bùn.

Bảo Hành

Lốp BFGoodrich® khi được sử dụng trong điều kiện bình thường và phù hợp với các khuyến nghị về bảo dưỡng và các khuyến cáo về an toàn của BFGoodrich®, sẽ được bảo hành đối với các lỗi về vật liệu và/hoặc do thao tác sản xuất theo các điều kiện như sau:

  • Bảo hành sẽ là (a) áp dụng cho tuổi thọ của phần gai lốp khả dụng ban đầu, (b) 6 năm kể từ ngày mua hoặc (c) nếu thời điểm mua là sau 3 năm kể từ ngày sản xuất, thời hạn bảo hành sẽ là 6 năm kể từ ngày sản xuất, tùy theo thời điểm nào đến trước.
  • Tuổi thọ của phần gai lốp khả dụng ban đầu hoặc phần gai lốp khả dụng ban đầu có nghĩa là phần gai tính từ mặt gai ban đầu đến vị trí của dấu chỉ thị mòn gai (phần gai còn lại tương đương 1,6mm), khi đó lốp xe được coi là mòn.
  • Ngày mua là ngày được ghi nhận trên giấy đăng ký phương tiện mới (trong trường hợp lốp được lắp trên phương tiện mới) hoặc trên hóa đơn bán hàng hay biên lai thanh toán khi mua lốp. Nếu không có bằng chứng về thời điểm mua lốp, thời hạn bảo hành sẽ được tính dựa trên thông tin thời gian sản xuất in trên hông lốp.
    Khi kết thúc các thời hạn liên quan được nêu trên đây, tất cả các cam kết bảo hành, rõ ràng hay ngụ ý, đều sẽ chấm dứt.

Việc thay thế lốp bị lỗi sẽ được thực hiện theo "phương pháp tính chi phí thay thế" như thế nào và các trường hợp nào không được bảo hành xem chi tiết tại đây.

★★★★★
Chúng tôi chưa có đánh giá cho lốp xe này...
BFGOODRICH ALL TERRAIN T/A KO3
Do you own this tyre ?
Viết một bài đánh giá

14 kích cỡ khả dụng cho BFGOODRICH All-Terrain T/A KO3

Fits your vehicle
Mới

BFGOODRICH All-Terrain T/A KO3 LT245/70R16 113/110S RWL

5.160.000 ₫
mức giá BFGoodrich đề xuất

Độ rộng

245

Tỷ lệ chiều cao

70

Kích cỡ mâm

16

Chỉ số tải trọng

113

Chỉ số tốc độ

S

Fits your vehicle
Mới

BFGOODRICH All-Terrain T/A KO3 LT255/70R16 115/112S RWL

4.990.000 ₫
mức giá BFGoodrich đề xuất

Độ rộng

255

Tỷ lệ chiều cao

70

Kích cỡ mâm

16

Chỉ số tải trọng

115

Chỉ số tốc độ

S

Fits your vehicle
Mới

BFGOODRICH All-Terrain T/A KO3 LT265/70R16 117/114S RWL

5.500.000 ₫
mức giá BFGoodrich đề xuất

Độ rộng

265

Tỷ lệ chiều cao

70

Kích cỡ mâm

16

Chỉ số tải trọng

117

Chỉ số tốc độ

S

Fits your vehicle
Mới

BFGOODRICH All-Terrain T/A KO3 LT275/70R16 119/116S RWL

5.400.000 ₫
mức giá BFGoodrich đề xuất

Độ rộng

275

Tỷ lệ chiều cao

70

Kích cỡ mâm

16

Chỉ số tải trọng

119

Chỉ số tốc độ

S

Fits your vehicle
Mới

BFGOODRICH All-Terrain T/A KO3 LT285/75R16 126/123S RWL

9.500.000 ₫
mức giá BFGoodrich đề xuất

Độ rộng

285

Tỷ lệ chiều cao

75

Kích cỡ mâm

16

Chỉ số tải trọng

126

Chỉ số tốc độ

S

Lưu Ý Pháp Lý

Mã OE [Mã của lốp theo xe]: FOR = Ford, GM = General Motors

 

Xếp hạng UTQG của chính phủ không áp dụng cho kích cỡ lốp dành cho xe tải nhẹ.

 

>> Kích cỡ hiển thị là giá trị thiết kế trung bình của lốp được đo trên chiều rộng mâm chỉ định. Một số lốp có thể khác với giá trị này khoảng +/-3% chiều cao mặt cắt ngang (ảnh hưởng đến đường kính tổng thể) và +/-4% chiều rộng mặt cắt ngang.
>> Chiều rộng mặt cắt ngang dao động khoảng 0,2" (5mm) cho mỗi 0,5" thay đổi của chiều rộng mâm.
>> Thiết kế mặt gai thường được điều chỉnh để phù hợp với các chiều rộng lốp khác nhau. Những lốp với cùng một kích cỡ cụ thể của một dòng lốp có thể khác về hình thức so với trên hình ảnh.

 

CẢNH BÁO: Vận hành với lốp thiếu áp suất hoặc chất tải quá mức cho phép có thể dẫn đến tai nạn gây tổn thương nghiêm trọng, thậm chí là tử vong. Để đảm bảo mức áp suất và tải trọng xe đúng, hãy tham khảo thông tin lốp trong sổ tay hướng dẫn sử dụng xe hoặc trên thẻ thông tin gắn trên xe. Tổn thương nghiêm trọng hoặc tử vong có thể bắt nguồn từ việc tháo lắp lốp sai dẫn đến cụm bánh/mâm xe bị nổ. Chỉ những chuyên gia về lốp mới được thực hiện việc tháo lắp lốp và tuyệt đối không được bơm lốp vượt quá 40 psi vào lốp trên mâm. Trước khi lắp nhiều loại lốp khác nhau với bất kỳ cấu hình nào trên bất kỳ phương tiện nào, hãy chắc chắn bạn đã đọc kỹ các khuyến nghị của nhà sản xuất trong sổ tay hướng dẫn sử dụng xe. Không có lốp xe nào là không thể bị hư hại. Một tác động có thể khiến lốp bị hỏng, dẫn đến chấn thương nghiêm trọng hoặc tử vong. Tham khảo hướng dẫn sử dụng lốp để bảo dưỡng lốp đúng cách.

 

Khi thay lốp theo xe kích cỡ P-Metric hoặc Euro Metric bằng lốp kích cỡ LT-metric hoặc lốp nổi High Flotation, áp suất không khí của lốp LT-metric / High Flotation phải được điều chỉnh để có thể chịu được tải trọng của xe. Hãy liên hệ với đại lý lốp xe BFGoodrich của bạn để biết về mức áp suất lốp khuyến nghị.

 

NGUY HIỂM: Không bao giờ lắp lốp có đường kính 16" vào mâm xe 16,5".
NGUY HIỂM: Không bao giờ lắp lốp có đường kính 17" vào mâm xe 17,5".

 

Áp suất lốp không được vượt quá mức cho phép theo áp suất tối đa được ghi trên hông lốp. Nếu khách hàng yêu cầu thay lốp có chỉ số tốc độ thấp hơn chỉ số tốc độ của lốp được lắp theo xe, bạn phải thông báo rõ ràng với họ về việc hiệu suất hoạt động của xe có thể thay đổi,  và tốc độ tối đa của xe sẽ bị giới hạn bởi lốp có chỉ số tốc độ thấp nhất trên xe. Không khuyến nghị và không khuyến khích việc chạy xe vượt quá giới hạn tốc độ cho phép.

 

Khi lái xe tốc độ cao, bạn cần phải tăng thêm áp suất cho lốp, và cũng có thể giảm mức tải trọng của lốp và/hoặc tăng kích cỡ mâm xe. Trong trường hợp không có khuyến nghị cụ thể từ nhà sản xuất xe, hãy sử dụng các hướng dẫn dựa theo khuyến cáo của Bộ Tiêu Chuẩn về Lốp và Mâm Xe của Châu Âu sau đây.

 

Đối với tốc độ trên 160 km/h (100 dặm/h), tải trọng và áp suất phải được điều chỉnh theo thông số trong bảng dưới đây.

 

Các kích cỡ lốp có chỉ số tốc độ Q:
Tốc độ tối đa (dặm/h) 100
Áp suất lốp tăng (psi) 0,0
Tải trọng cho phép (% mức tối đa) 100

Các kích cỡ lốp có chỉ số tốc độ R:
Tốc độ tối đa (dặm/h) 100 106
Áp suất lốp tăng (psi) 0,0 1,0
Tải trọng cho phép (% mức tối đa) 100 100

Các kích cỡ lốp có chỉ số tốc độ S:
Tốc độ tối đa (dặm/h) 100 106 112
Áp suất lốp tăng (psi) 0,0 1,0 2,0
Tải trọng cho phép (% mức tối đa) 100 100 100


Các kích cỡ lốp có chỉ số tốc độ T:
Tốc độ tối đa (dặm/h) 100 106 112 118
Áp suất lốp tăng (psi) 0,0 1,0 2,0 3,0
Tải trọng cho phép (% mức tối đa) 100 100 100 100

Bạn đang sử dụng trình duyệt web không được hỗ trợ
Bạn đang sử dụng một trình duyệt trang web không được trang web này hỗ trợ. Điều này có thể dẫn đến việc một số chức năng có thể không hoạt động như dự định. Và nó cũng có thể gây ra một số hiện tượng lạ khi tìm kiếm. Sử dụng hoặc nâng cấp / cài đặt một trong các trình duyệt sau để sử dụng được hết chức năng của trang web này